Phần bài trước, Kênh Tuyển Sinh đã tổng hợp tất tần tật những kiến thức về 4 thì hiện tại trong tiếng Anh. Phần bài này, Kênh Tuyển Sinh sẽ tổng hợp một số bài tập để bạn đọc có thể ôn lại kiến thức cũ.

Tổng hợp tất tần tật kiến thức 4 thì hiện tại trong tiếng Anh

Tổng hợp tất tần tật kiến thức 4 thì hiện tại trong tiếng Anh

Kênh Tuyển Sinh đã tổng hợp một danh sách tất tần tật về kiến thức của 4 thì hiện tại trong tiếng Anh để bạn đọc có thể theo dõi và ôn tập!

Bài tập luyện tập nhớ kiến thức về 4 thì hiện tại trong Tiếng Anh - Ảnh 1
Kênh Tuyển Sinh đã tổng hợp tất tần tật những kiến thức về 4 thì hiện tại trong tiếng Anh

1. Thì hiện tại đơn

1.1 Công thức của thì hiện tại đơn

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + V (s/es)+ O

Ví dụ: She watches TV.

Phủ định (-)

S+ do/does + not + V (Infinitive) + O

Ví dụ: I don’t know her.

Nghi vấn (?)

Do/does + S + V (Infinitive)+ O?

Ví dụ: Do you love me?

1.2 Bài tập về thì hiện tại đơn: 

1.2.1 Bài tập

Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc

  • He always ______delicious meals. (make)
  • Tommy______eggs. (not eat)
  • They______do the homework on Sunday (do)
  • She ______ a new T-shirt today (buy)
  • My grandmother______shopping every week. (go)
  • ______Thuy and Vu ______ to work by bus every day? (go)
  • _____ your parents ______with your decision? (agree)
  • My sister ______ her hair every day (wash)
  • Police ______ robbers (catch)

1.2.2 Đáp án:

  • Makes 
  • Does not eat 
  • Don't
  • Buys
  • Goes
  • Do – go
  • Do – agree
  • Washes
  • Catch

2. Thì hiện tại tiếp diễn

2.1 Công thức của thì hiện tại tiếp diễn

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + V (s/es)+ O

Ví dụ: She watches TV.

Phủ định (-)

S+ do/does + not + V (Infinitive) + O

Ví dụ: I don’t know her.

Nghi vấn (?)

S +am/is/are + V-ing

Ví dụ: I am writing an essay.

2.2 Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn: 

2.2.1 Bài tập

Sắp xếp các từ được cho vào đúng vị trí và ngữ pháp

  • My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.
  • My/ mom/ clean/ floor/.
  • Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
  • They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
  • My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture

2.2.2 Đáp án

  • My dad is watering some plants in the garden.
  • My mom is cleaning the floor.
  • Mary is having lunch with her friends in a restaurant.
  • They are asking a man about the way to the railway station.
  • My student is drawing a (very) beautiful picture.

3. Thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) là thì dùng để diễn đạt hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.

3.1 Công thức của thì hiện tại hoàn thành

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + have/has + V3

Ví dụ: I have cooked for 2 hours.

Phủ định (-)

S + have/has not + V3

Ví dụ: She hasn’t met her mother since April.

Nghi vấn (?)

Have/has + S + V3

Ví dụ: Have you arrived in American yet?

3.2 Bài tập về thì hiện tại hoàn thành 

3.2.1 Bài tập

Chia động từ trong ngoặc:

  • They ______a new lamp. (buy)
  • We ______our holiday yet. (not/ plan)
  • He just ______ out for 2 hours (go)
  • I ______ my plan (not/finish)
  • ______ you ______ this lesson yet? ( learn)

Viết lại câu:

  • This last time she came back to her hometown was 4 years ago. => She hasn't______
  • He started working as a bank clerk 3 months ago. => He has______
  • It is a long time since we last met. => We haven't______

3.2.2 Đáp án

Chia động từ:

  • Have bought
  • Haven't planned
  • Has gone
  • Haven't finished
  • Have - learned

Viết lại câu:

  • She hasn't come back home for 4 years.
  • He has worked as a bank clerk for 3 months.
  • We haven't met each other for a long time.

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) là thì dùng để chỉ hành động vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng xảy ra trong tương lai.

4.1 Công thức của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Dạng câu Công thức - ví dụ

Khẳng định (+)

S + have/has been + V-ing + O

Ví dụ: I have been going to school

Phủ định (-)

S + hasn’t/ haven’t + been + V-ing + O

Ví dụ: They haven’t been working together.

Nghi vấn (?)

Has/have + S + been + V-ing + O

Ví dụ: Have you been traveling to HCM City?

4.2 Bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

4.2.1 Bài tập

Điền đúng dạng từ vào câu:

  • Maria ……… (Maria/learn) English for two years.
  • Hello, Tom …..... (I/look) for you. Where have you been?
  • Why …..... (you/look) at me like that? Stop it!
  • Linda is a teacher …..... (she/teach) for ten years.
  • …...... (I/think) about what you said and I've decided to take your advice.
  • '…….. Paul…… on holiday this week?' 'No, …..... '(he/work?)

4.2.2 Đáp án

  • has been learning
  • I have been looking
  • are you looking
  • she has been teaching
  • I have been thinking
  • Has Paul been working / he hasn't been working

> TOP 12 Phrasal verbs với get thông dụng

> Tổng hợp những phrasal verbs với từ “go”

Thanh Phương - Kênh Tuyển Sinh